Có 1 kết quả:

虺隤 hôi đồi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đau bệnh mệt mỏi (thường dùng cho ngựa). ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ thôi ngôi, Ngã mã hôi đồi” 陟彼崔嵬, 我馬虺隤 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Trèo lên núi đất lẫn đá kia, Ngựa ta mỏi mệt đau bệnh.
2. Bạc nhược, không có chí khí. ◇Trương Cư Chánh 張居正: “Dĩ trí tâm huyết háo tổn, cân lực hôi đồi, ngoại nhược miễn cưỡng chi trì, trung thật suy bại dĩ thậm” 以致心血耗損, 筋力虺隤, 外若勉強支持, 中實衰憊已甚 (Tái khất hưu trí sớ 再乞休致疏).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0